Dịch vụ

GIÁ ỐNG NHỰA XOẮN HDPE

  • Mã sản phẩm: TL 0105
  • Lượt xem: 4237
  • Giá: 10.000đ

Chi tiết sản phẩm

1/ Giới thiệu chung về ống nhựa HDPE:

Ống nhựa HDPE là gì? HDPE

     - Hight Density Poli Etilen .Được trùng phân từ poli Etilen (có tỉ trọng cao) dưới áp suất thấp với các hệ xúc tác như crom/silic catalyts ..v..v ....Được dùng sản xuất túi ni lon , ống nhựa HDPE, vật dụng bằng nhựa...

     - Ống HDPE có những đặc tính quý báu và ưu việt hơn hẳn các ống nhựa khác. 

     - Ống HDPE rất bền, chịu được rất tốt với những chất lỏng và dung dịch thường gặp trên đường dẫn và đất thoát nước. Nó không bị rỉ, không bị tác dụng bởi các dung dịch muối, axít và kiềm, kể cả nước mưa axít cũng không ảnh hưởng tới loại ống này.

    - Sự chịu đựng đối với ánh sáng mặt trời và nhiệt độ của ống HDPE rất tốt, nó không bị lão hóa về cơ lý hoá khi ống HDPE bị để lâu ngày dưới tia cực tím của mặt trời.

    - Ở nhiệt độ –40oC ống HDPE vẫn giữ được sự chịu áp và độ va đập tốt so với các ống nhựa khác. Ống HDPE  chịu lửa tốt. Khi bị tác dụng dưới ngọn lửa, ống HDPE khó bắt lửa, nó chỉ mềm đi và biến dạng. Nhiệt độ bắt lửa của nhựa HDPE là 327oC

    - Ống HDPE có đặc tính chịu uốn lệch rất tốt và có sức chịu biến dạng dưới loại tải cao

2/ BẢNG GIÁ 2019 ỐNG NHỰA XOẮN HDPE: chiết khấu cao.

STT

Chủng Loại

Ống Nhựa Gân Xoắn HDPE

 

ĐVT

Đường kính trong

(mm)

Đường kính ngoài

(mm)

Độ dài tiêu chuẩn mỗi cuộn

Đơn giá.

(Đồng/mét)

1

OSPEN 25/32

mét

25 ± 2.0

32 ± 2.0

300~500

12.500

2

OSPEN 30/40

mét

30 ± 2.0

40 ± 2.0

200~400

13.600

3

OSPEN 40/50

mét

40 ± 2.0

50 ±2.2

200~400

20.200

4

OSPEN 50/65

mét

50 ± 2,5

65 ± 2.5

100~300

27.200

5

OSPEN 65/85

mét

65 ± 2.5

85 ± 2.5

100~200

39.800

6

OSPEN 80/105

mét

80 ± 3.0

105 ± 3.0

50~100

52.500

7

OSPEN 90/112

mét

90 ± 3.0

110 ± 3.0

50~100

58.500

8

OSPEN 100/130

mét

100 ± 4.0

130 ± 4.0

50~100

65.000

9

OSPEN 125/160

mét

125 ± 4.0

160 ± 4.0

50~100

104.500

 

10

OSPEN 150/195

mét

150 ± 4.0

190 ± 4.0

50~100

155.000

11

OSPEN 150/210

mét

160 ± 4.0

210 ± 4.0

50~100

185.000

12

OSPEN 175/230

mét

175 ± 4.0

230 ± 4.0

30~50

235.000

13

OSPEN 200/260

mét

200 ± 4.0

260 ± 4.0

30~50

293.000

 

 Ghi chú:

 v  Khi mua sản phẩm ống OSPEN nên chọn ống có đường kính danh định gấp tối thiểu 1,5 lần đường kính ngoài của cáp cần bảo vệ.

 v  Có thể đáp ứng những đơn hàng với yêu cầu độ dài cuộn ống lớn hơn tiêu chuẩn trên. Một số trường hợp yêu cầu không đáp ứng được nếu cuộn ống quá lớn quá kích thước phương tiện vận chuyển.