1/ Giới thiệu chung về ống nhựa HDPE:
Ống nhựa HDPE là gì? HDPE
- Hight Density Poli Etilen .Được trùng phân từ poli Etilen (có tỉ trọng cao) dưới áp suất thấp với các hệ xúc tác như crom/silic catalyts ..v..v ....Được dùng sản xuất túi ni lon , ống nhựa HDPE, vật dụng bằng nhựa...
- Ống HDPE có những đặc tính quý báu và ưu việt hơn hẳn các ống nhựa khác.
- Ống HDPE rất bền, chịu được rất tốt với những chất lỏng và dung dịch thường gặp trên đường dẫn và đất thoát nước. Nó không bị rỉ, không bị tác dụng bởi các dung dịch muối, axít và kiềm, kể cả nước mưa axít cũng không ảnh hưởng tới loại ống này.
- Sự chịu đựng đối với ánh sáng mặt trời và nhiệt độ của ống HDPE rất tốt, nó không bị lão hóa về cơ lý hoá khi ống HDPE bị để lâu ngày dưới tia cực tím của mặt trời.
- Ở nhiệt độ –40oC ống HDPE vẫn giữ được sự chịu áp và độ va đập tốt so với các ống nhựa khác. Ống HDPE chịu lửa tốt. Khi bị tác dụng dưới ngọn lửa, ống HDPE khó bắt lửa, nó chỉ mềm đi và biến dạng. Nhiệt độ bắt lửa của nhựa HDPE là 327oC
- Ống HDPE có đặc tính chịu uốn lệch rất tốt và có sức chịu biến dạng dưới loại tải cao
2/ BẢNG GIÁ 2019 ỐNG NHỰA XOẮN HDPE: chiết khấu cao.
STT |
Chủng Loại Ống Nhựa Gân Xoắn HDPE
|
ĐVT |
Đường kính trong (mm) |
Đường kính ngoài (mm) |
Độ dài tiêu chuẩn mỗi cuộn |
Đơn giá. (Đồng/mét) |
1 |
OSPEN 25/32 |
mét |
25 ± 2.0 |
32 ± 2.0 |
300~500 |
12.500 |
2 |
OSPEN 30/40 |
mét |
30 ± 2.0 |
40 ± 2.0 |
200~400 |
13.600 |
3 |
OSPEN 40/50 |
mét |
40 ± 2.0 |
50 ±2.2 |
200~400 |
20.200 |
4 |
OSPEN 50/65 |
mét |
50 ± 2,5 |
65 ± 2.5 |
100~300 |
27.200 |
5 |
OSPEN 65/85 |
mét |
65 ± 2.5 |
85 ± 2.5 |
100~200 |
39.800 |
6 |
OSPEN 80/105 |
mét |
80 ± 3.0 |
105 ± 3.0 |
50~100 |
52.500 |
7 |
OSPEN 90/112 |
mét |
90 ± 3.0 |
110 ± 3.0 |
50~100 |
58.500 |
8 |
OSPEN 100/130 |
mét |
100 ± 4.0 |
130 ± 4.0 |
50~100 |
65.000 |
9 |
OSPEN 125/160 |
mét |
125 ± 4.0 |
160 ± 4.0 |
50~100 |
104.500
|
10 |
OSPEN 150/195 |
mét |
150 ± 4.0 |
190 ± 4.0 |
50~100 |
155.000 |
11 |
OSPEN 150/210 |
mét |
160 ± 4.0 |
210 ± 4.0 |
50~100 |
185.000 |
12 |
OSPEN 175/230 |
mét |
175 ± 4.0 |
230 ± 4.0 |
30~50 |
235.000 |
13 |
OSPEN 200/260 |
mét |
200 ± 4.0 |
260 ± 4.0 |
30~50 |
293.000
|
Ghi chú:
v Khi mua sản phẩm ống OSPEN nên chọn ống có đường kính danh định gấp tối thiểu 1,5 lần đường kính ngoài của cáp cần bảo vệ.
v Có thể đáp ứng những đơn hàng với yêu cầu độ dài cuộn ống lớn hơn tiêu chuẩn trên. Một số trường hợp yêu cầu không đáp ứng được nếu cuộn ống quá lớn quá kích thước phương tiện vận chuyển.