Dịch vụ

GIÁ DÂY CÁP ĐIỆN CADIVI

  • Mã sản phẩm: TL 0038
  • Lượt xem: 7026
  • Giá: Liên hệ

Chi tiết sản phẩm

 Sản phẩm dây và cáp điện của CADIVI “dẫn điện tốt – cách điện an toàn – tiết kiệm điện”, được sản xuất và kiểm tra theo các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) cũng như các tiêu chuẩn quốc tế như IEC, ASTM, UL, JIS, AS, BS, DIN, …. CADIVI là doanh nghiệp nhà nước về sản xuất và kinh doanh đầu tiên được cấp giấy chứng nhận Hệ thống quản lý chất lượng quốc tế ISO 9002:1994 và chuyển đổi sang ISO 9001:2008 vào tháng 3/2011 

CADIVI luôn chú trọng về chất lượng, kiểu dáng, giá thành sản phẩm và có khả năng đáp ứng một cách nhanh nhất, tốt nhất mọi yêu cầu của quý khách. Với khẩu hiệu “mang nguồn sáng đến mọi nơi”, sản phẩm CADIVI đã đồng hành cùng ngành Điện lực, góp phần phục vụ cho các dự án lớn như xây dựng đường dây 500 KV, 220 KV, 110 KV; dự án cải tạo lưới điện; dự án năng lượng nông thôn, …. thương hiệu CADIVI được tin tưởng và ngày càng ăn sâu vào tình cảm người tiêu dùng. CADIVI đã trở thành thương hiệu chủ lực trong công cuộc Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá đất nước.

 BẢNG GIÁ CÁP PVC CADIVI 2019 

 STT

QUY CÁCH DÂY

 ĐVT

ĐƠN GIÁ (VNĐ)

1 RUỘT CV

2 RUỘT CVV

3 RUỘT CVV

4 RUỘT CVV

 

CV -1.5 (7/0.52) -300/500V_Cuộn 100m

Mét

3,619

11,143

14,509

18,513

 

CV -2.5 (7/0.67) -300/500V_Cuộn 100m

Mét

5,896

16,357

21,538

27,610

 

CV - 4 (7/0.85) -300/500V_Cuộn 100m

Mét

8,833

23,540

31,460

41,580

 

CV - 6 (7/1.04) -300/500V_Cuộn 100m

Mét

12,892

32,340

44,770

59,180

 

CV - 10 (7/1.35) -300/500V_Cuộn 100m

Mét

21,560

52,800

72,600

95,260

 

CV - 16 (7/1.7) -750V

Mét

33,440

82,830

114,840

148,830

 

CV - 25 (7/2.14) -750V

Mét

52,690

122,210

173,360

227,150

 

CV - 35 (7/2.52) -750V

Mét

72,600

162,910

232,980

307,450

 

CV - 50(19/1.8) -750V

Mét

101,310

222,200

320,760

424,490

 

CV - 70 (19/2.14) -750V

Mét

141,900

306,350

443,630

589,490

 

CV - 95 (19/2.52) -750V

Mét

196,020

418,660

611,270

811,030

 

CV - 120 (19/2.8) -750V

Mét

249,150

529,760

771,540

1,026,740

 

CV - 150 (37/2.3) -750V

Mét

319,220

675,510

986,480

1,314,170

 

CV - 185 (37/2.52 )-750V

Mét

382,800

808,390

1,180,740

1,572,450

 

CV -240  (61/2.25) -750V

Mét

502,810

1,057,100

1,548,690

2,063,930

 

CV -300  (61/2.52) -750V

Mét

629,970

1,322,860

1,935,450

2,582,030

 

CV – 400 (61/2.9) -750V

Mét

831,710

1,742,620

2,551,120

3,403,290

 

VC0.5 (F0,80)

Cuộn

136,400

 

 

 

 

VC0.75 (F0,97)

Cuộn

180,400

 

 

 

 

VC01.0 (F1,13)

Cuộn

229,900

 

 

 

 

VC1.5 (F 1.38)

Cuộn

338,800

 

 

 

 

VC2.5 (F 1.77)

Cuộn

541,200

 

 

 

 

VC4 (F 2.24)

Cuộn

841,500

 

 

 

 

VC6 (F 2.74)

Cuộn

1,235,300

 

 

 

 

VC10 (F 3.56)

Cuộn

2,070,200

 

 

 

 

VCmd 2*0.5 (2*16T/0.2)

Cuộn

268,400

 

 

 

 

VCmd 2*0.75 (2*24T/0.2)

Cuộn

378,400

 

 

 

 

VCmd 2*1 (2*32T/0.2)

Cuộn

487,300

 

 

 

 

VCmd 2*1.5 (2*30T/0.25)

Cuộn

686,400

 

 

 

 

VCmd 2*2.5 (2*50T/0.25)

Cuộn

1,119,800

 

 

   

BẢNG GIÁ 2019 DÂY CÁP CADIVI TRUNG THẾ 24 KV  

TÊN SẢN PHẨM

ĐVT

GIÁ THÀNH CHƯA THUẾ GTGT

GIÁ THÀNH CÓ THUẾ GTGT

Cáp trung thế treo 12/20 (24) KV hoặc 12,7/22 (24) KV – TCVN 5935 (ruột đồng có chống thấm, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE)

CX1/WB-25-12/20(24) kV

mét

91.300

100.430

CX1/WB-35-12/20(24) kV

mét

110.100

121.110

CX1/WB-50-12/20(24) kV

mét

145.800

160.380

CX1/WB-70-12/20(24) kV

mét

200.500

220.550

CX1/WB-95-12/20(24) kV

mét

270.800

297.880

CX1/WB-120-12/20(24) kV

mét

324.400

356.840

CX1/WB-150-12/20(24) kV

mét

426.100

468.710

CX1/WB-185-12/20(24) kV

mét

503.500

553.850

CX1/WB-240-12/20(24) kV

mét

650.300

715.330

Cáp trung thế treo 12/20 (24) KV hoặc 12,7/22 (24) KV – TCVN 5935 (ruột đồng, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, vỏ PVC)

CX1V-25-12/20(24) kV

mét

96.000

105.600

CX1V-35-12/20(24) Kv

mét

121.000

133.980

CX1V-50-12/20(24) kV

mét

158.600

174.460

CX1V-70-12/20(24) kV

mét

209.800

230.780

CX1V-95-12/20(24) kV

mét

276.800

304.480

CX1V-120-12/20(24) kV

mét

337.500

371.250

CX1V-150-12/20(24) kV

mét

423.900

466.290

CX1V-185-12/20(24) kV

mét

500.300

550.330

CX1V-240-12/20(24) kV

mét

654.300

719.730

CX1V-300-12/20(24) kV

mét

808.600

889.460

CX1V-400-12/20(24) kV

mét

1.053.000

1.158.300

CX1V-500-12/20(24) kV

mét

1.263.600

1.389.960

Cáp trung thế treo 12/20 (24) KV hoặc 12,7/22 (24) KV – TCVN 5935 (ruột đồng có chống thấm, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, vỏ PVC)

CXV/WB-25-12/20(24) kV

mét

97.000

106.700

CXV/WB-35-12/20(24) kV

mét

123.100

135.410

CXV/WB-50-12/20(24) kV

mét

161.300

177.430

CXV/WB-70-12/20(24) kV

mét

213.000

234.300

CXV/WB-95-12/20(24) kV

mét

280.900

308.990

CXV/WB-120-12/20(24) kV

mét

343.100

377.410

CXV/WB-150-12/20(24) kV

mét

430.800

473.880

CXV/WB-185-12/20(24) kV

mét

508.400

559.240

CXV/WB-240-12/20(24) kV

mét

665.500

732.050

CXV/WB-300-12/20(24) kV

mét

822.600

904.860

CXV/WB-400-12/20(24) kV

mét

1.071.100

1.178.210

* Mọi chi tiết vui lòng liên hệ chúng tôi để biết thêm chi tiết về qui cách và chủng loại dây. 

- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%

- Đơn giá có thể thay đổi theo từng thời điểm

 Xem chi tiết: BẢNG GIÁ 2019 DÂY CÁP ĐIỆN CADIVI CÁC LOAI

 * Cách chọn dây cáp dẫn điện cơ bản, phù hợp nhu cầu sử dụng điện:

Việc lựa chọn dây dẫn với tiết diện có phù hợp với dòng điện hay không ảnh hưởng rất lớn đến hiệu quả, độ an toàn cũng như tính tiết tiết kiệm điện năng cho căn nhà của bạn. Do đó, chúng tôi xin cung cấp cho bạn đọc một số thông tin cần thiết cũng như bảng chọn tiết diện dây dẫn theo dòng điện để người đọc có thể trang bị thêm cho mình kiến thức về vấn đề này.

   Lựa chọn tiết diện dây điện và cáp điện là công việc quan trọng và thường xuyên đối với ngành điện. Tuy có nhiều cách chọn khác nhau nhưng thường thì ta sẽ có 3 phương pháp chính:

☻ Chọn dây, cáp điện theo tính toán

☻ Chọn dây, cáp điện theo kinh nghiệm

☻ Chọn dây, cáp điện theo các tiêu chuẩn

1/ Chọn dây, cáp điện theo tính toán

   Ta có thể áp dụng công thức: S = I/J

   Trong đó:

  • S: là tiết diện dây dẫn, tính bằng mm2
  • I: dòng điện chạy qua mặt cắt vuông, tính bằng Ampere (A)
  • J: mật độ dòng điện cho phép (A/mm2)

   Mật độ cho phép (J)  của dây đồng thường xấp xỉ 6A/mm2

   Mật độ cho phép (J) của dây nhôm thường xấp xỉ 4,5A/mm2

2/ Chọn dây, cáp điện, theo kinh nghiệm

   Để lựa chọn dây, cáp điện sao cho chính xác và phù hợp nhất với ngôi nhà của mình, bạn phải có những kiến thức và kinh nghiệm nhất định về những bước sau đây:

– Xác định nguồn điện sẽ dùng: Để biết được nguồn điện mình nên dùng trong tương lai sắp tới, người dùng buộc phải dựa trên thiết bị điện trong nhà mà họ sẽ dùng là thiết bị 1 pha hay 3 pha, đồng thời cũng phải dựa vào nguồn cung cấp của điện lực tại nơi mình ở có những loại nguồn điện nào. Hiện nay, phần lớn nguồn điện dùng cho hộ gia đình ở Việt Nam là nguồn 1 pha 2 dây.
– Tính tổng công suất thiết bị tiêu thụ điện: Các thiết bị tiêu thụ điện trong nhà ở là những thiết bị tiêu tốn năng lượng điện như: đèn, quạt, nồi cơm điện, tủ lạnh, máy giặt, lò vi sóng, điều hòa nhiệt độ, máy bơm nước…

   Trên các thiết bị tiêu thụ điện, đều có ghi trị số công suất, có đơn vị là W (Woat) hoặc kW (Kilô-Woat) hoặc HP (Horse Power- Sức ngựa). Một cách gần đúng, có thể xem tất cả các trị số công suất ghi trên các thiết bị là công suất tiêu thụ điện. Vì vậy, tổng công suất thiết bị tiêu thụ điện là tổng của tất cả trị số công suất của các thiết bị tiêu thụ điện trong nhà.

   Khi gặp các đơn vị công suất khác nhau thì quy đổi sang cùng một đơn vị như sau:

1kW = 1.000W
1HP = 750W

– Lựa chọn dây dẫn cho từng phần của nhà ở: Tùy theo công suất chịu tải của từng nhánh trong sơ đồ điện, người dùng có thể chọn nhiều loại dây, cỡ dây khác nhau cho từng phần nhà ở của mình.

- Lựa chọn dây dẫn cho từng phần của nhà ở, bao gồm ba bước nhỏ: 
+ Lựa chọn đọan dây ngoài trời
+ Lựa chọn đọan cáp điện kế
+ Lựa chọn dây cho từng nhánh và dây đến từng thiết bị tiêu thụ điện.

3/ Chọn dây, cáp điện theo các tiêu chuẩn

   Một trong những cách chọn tiết diện dây dẫn được dùng phổ biến nhất hiện nay chính là dựa vào bảng chọn tiết diện dây dẫn theo dòng điện. Việc chọn theo bảng chọn tiết diện dây dẫn theo dòng điện sẽ giúp cho việc thiết kế, thi công công trình dễ dàng hơn rất nhiều cũng như phù hợp các tiêu chuẩn đã có sẵn - tiêu chuẩn IEC 60439.

   Giá trị cường độ dòng điện được tính theo công thức bảng bên dưới.

Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí:

CÔNG TY TNHH KD VẬT TƯ THIẾT BỊ

                  ĐIỆN SÀI GÒN

ĐC: 1897 Đường Trần Văn Giàu, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh

Hotline: 0989 247 510

Email: vatgiadien@gmail.com

Rất hân hạnh được phục vụ Quý khách !