Sản phẩm dây và cáp điện của CADIVI “dẫn điện tốt – cách điện an toàn – tiết kiệm điện”, được sản xuất và kiểm tra theo các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) cũng như các tiêu chuẩn quốc tế như IEC, ASTM, UL, JIS, AS, BS, DIN, …. CADIVI là doanh nghiệp nhà nước về sản xuất và kinh doanh đầu tiên được cấp giấy chứng nhận Hệ thống quản lý chất lượng quốc tế ISO 9002:1994 và chuyển đổi sang ISO 9001:2008 vào tháng 3/2011
CADIVI luôn chú trọng về chất lượng, kiểu dáng, giá thành sản phẩm và có khả năng đáp ứng một cách nhanh nhất, tốt nhất mọi yêu cầu của quý khách. Với khẩu hiệu “mang nguồn sáng đến mọi nơi”, sản phẩm CADIVI đã đồng hành cùng ngành Điện lực, góp phần phục vụ cho các dự án lớn như xây dựng đường dây 500 KV, 220 KV, 110 KV; dự án cải tạo lưới điện; dự án năng lượng nông thôn, …. thương hiệu CADIVI được tin tưởng và ngày càng ăn sâu vào tình cảm người tiêu dùng. CADIVI đã trở thành thương hiệu chủ lực trong công cuộc Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá đất nước.
BẢNG GIÁ CÁP PVC CADIVI 2019
STT |
QUY CÁCH DÂY |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
|||
1 RUỘT CV |
2 RUỘT CVV |
3 RUỘT CVV |
4 RUỘT CVV |
|||
|
CV -1.5 (7/0.52) -300/500V_Cuộn 100m |
Mét |
3,619 |
11,143 |
14,509 |
18,513 |
|
CV -2.5 (7/0.67) -300/500V_Cuộn 100m |
Mét |
5,896 |
16,357 |
21,538 |
27,610 |
|
CV - 4 (7/0.85) -300/500V_Cuộn 100m |
Mét |
8,833 |
23,540 |
31,460 |
41,580 |
|
CV - 6 (7/1.04) -300/500V_Cuộn 100m |
Mét |
12,892 |
32,340 |
44,770 |
59,180 |
|
CV - 10 (7/1.35) -300/500V_Cuộn 100m |
Mét |
21,560 |
52,800 |
72,600 |
95,260 |
|
CV - 16 (7/1.7) -750V |
Mét |
33,440 |
82,830 |
114,840 |
148,830 |
|
CV - 25 (7/2.14) -750V |
Mét |
52,690 |
122,210 |
173,360 |
227,150 |
|
CV - 35 (7/2.52) -750V |
Mét |
72,600 |
162,910 |
232,980 |
307,450 |
|
CV - 50(19/1.8) -750V |
Mét |
101,310 |
222,200 |
320,760 |
424,490 |
|
CV - 70 (19/2.14) -750V |
Mét |
141,900 |
306,350 |
443,630 |
589,490 |
|
CV - 95 (19/2.52) -750V |
Mét |
196,020 |
418,660 |
611,270 |
811,030 |
|
CV - 120 (19/2.8) -750V |
Mét |
249,150 |
529,760 |
771,540 |
1,026,740 |
|
CV - 150 (37/2.3) -750V |
Mét |
319,220 |
675,510 |
986,480 |
1,314,170 |
|
CV - 185 (37/2.52 )-750V |
Mét |
382,800 |
808,390 |
1,180,740 |
1,572,450 |
|
CV -240 (61/2.25) -750V |
Mét |
502,810 |
1,057,100 |
1,548,690 |
2,063,930 |
|
CV -300 (61/2.52) -750V |
Mét |
629,970 |
1,322,860 |
1,935,450 |
2,582,030 |
|
CV – 400 (61/2.9) -750V |
Mét |
831,710 |
1,742,620 |
2,551,120 |
3,403,290 |
|
VC0.5 (F0,80) |
Cuộn |
136,400 |
|
|
|
|
VC0.75 (F0,97) |
Cuộn |
180,400 |
|
|
|
|
VC01.0 (F1,13) |
Cuộn |
229,900 |
|
|
|
|
VC1.5 (F 1.38) |
Cuộn |
338,800 |
|
|
|
|
VC2.5 (F 1.77) |
Cuộn |
541,200 |
|
|
|
|
VC4 (F 2.24) |
Cuộn |
841,500 |
|
|
|
|
VC6 (F 2.74) |
Cuộn |
1,235,300 |
|
|
|
|
VC10 (F 3.56) |
Cuộn |
2,070,200 |
|
|
|
|
VCmd 2*0.5 (2*16T/0.2) |
Cuộn |
268,400 |
|
|
|
|
VCmd 2*0.75 (2*24T/0.2) |
Cuộn |
378,400 |
|
|
|
|
VCmd 2*1 (2*32T/0.2) |
Cuộn |
487,300 |
|
|
|
|
VCmd 2*1.5 (2*30T/0.25) |
Cuộn |
686,400 |
|
|
|
|
VCmd 2*2.5 (2*50T/0.25) |
Cuộn |
1,119,800 |
|
|
|
BẢNG GIÁ 2019 DÂY CÁP CADIVI TRUNG THẾ 24 KV
TÊN SẢN PHẨM |
ĐVT |
GIÁ THÀNH CHƯA THUẾ GTGT |
GIÁ THÀNH CÓ THUẾ GTGT |
Cáp trung thế treo 12/20 (24) KV hoặc 12,7/22 (24) KV – TCVN 5935 (ruột đồng có chống thấm, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE) |
|||
CX1/WB-25-12/20(24) kV |
mét |
91.300 |
100.430 |
CX1/WB-35-12/20(24) kV |
mét |
110.100 |
121.110 |
CX1/WB-50-12/20(24) kV |
mét |
145.800 |
160.380 |
CX1/WB-70-12/20(24) kV |
mét |
200.500 |
220.550 |
CX1/WB-95-12/20(24) kV |
mét |
270.800 |
297.880 |
CX1/WB-120-12/20(24) kV |
mét |
324.400 |
356.840 |
CX1/WB-150-12/20(24) kV |
mét |
426.100 |
468.710 |
CX1/WB-185-12/20(24) kV |
mét |
503.500 |
553.850 |
CX1/WB-240-12/20(24) kV |
mét |
650.300 |
715.330 |
Cáp trung thế treo 12/20 (24) KV hoặc 12,7/22 (24) KV – TCVN 5935 (ruột đồng, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, vỏ PVC) |
|||
CX1V-25-12/20(24) kV |
mét |
96.000 |
105.600 |
CX1V-35-12/20(24) Kv |
mét |
121.000 |
133.980 |
CX1V-50-12/20(24) kV |
mét |
158.600 |
174.460 |
CX1V-70-12/20(24) kV |
mét |
209.800 |
230.780 |
CX1V-95-12/20(24) kV |
mét |
276.800 |
304.480 |
CX1V-120-12/20(24) kV |
mét |
337.500 |
371.250 |
CX1V-150-12/20(24) kV |
mét |
423.900 |
466.290 |
CX1V-185-12/20(24) kV |
mét |
500.300 |
550.330 |
CX1V-240-12/20(24) kV |
mét |
654.300 |
719.730 |
CX1V-300-12/20(24) kV |
mét |
808.600 |
889.460 |
CX1V-400-12/20(24) kV |
mét |
1.053.000 |
1.158.300 |
CX1V-500-12/20(24) kV |
mét |
1.263.600 |
1.389.960 |
Cáp trung thế treo 12/20 (24) KV hoặc 12,7/22 (24) KV – TCVN 5935 (ruột đồng có chống thấm, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, vỏ PVC) |
|||
CXV/WB-25-12/20(24) kV |
mét |
97.000 |
106.700 |
CXV/WB-35-12/20(24) kV |
mét |
123.100 |
135.410 |
CXV/WB-50-12/20(24) kV |
mét |
161.300 |
177.430 |
CXV/WB-70-12/20(24) kV |
mét |
213.000 |
234.300 |
CXV/WB-95-12/20(24) kV |
mét |
280.900 |
308.990 |
CXV/WB-120-12/20(24) kV |
mét |
343.100 |
377.410 |
CXV/WB-150-12/20(24) kV |
mét |
430.800 |
473.880 |
CXV/WB-185-12/20(24) kV |
mét |
508.400 |
559.240 |
CXV/WB-240-12/20(24) kV |
mét |
665.500 |
732.050 |
CXV/WB-300-12/20(24) kV |
mét |
822.600 |
904.860 |
CXV/WB-400-12/20(24) kV |
mét |
1.071.100 |
1.178.210 |
* Mọi chi tiết vui lòng liên hệ chúng tôi để biết thêm chi tiết về qui cách và chủng loại dây.
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Đơn giá có thể thay đổi theo từng thời điểm
Xem chi tiết: BẢNG GIÁ 2019 DÂY CÁP ĐIỆN CADIVI CÁC LOAI
* Cách chọn dây cáp dẫn điện cơ bản, phù hợp nhu cầu sử dụng điện:
Lựa chọn tiết diện dây điện và cáp điện là công việc quan trọng và thường xuyên đối với ngành điện. Tuy có nhiều cách chọn khác nhau nhưng thường thì ta sẽ có 3 phương pháp chính:
☻ Chọn dây, cáp điện theo tính toán
☻ Chọn dây, cáp điện theo kinh nghiệm
☻ Chọn dây, cáp điện theo các tiêu chuẩn
Ta có thể áp dụng công thức: S = I/J
Trong đó:
Mật độ cho phép (J) của dây đồng thường xấp xỉ 6A/mm2
Mật độ cho phép (J) của dây nhôm thường xấp xỉ 4,5A/mm2
Để lựa chọn dây, cáp điện sao cho chính xác và phù hợp nhất với ngôi nhà của mình, bạn phải có những kiến thức và kinh nghiệm nhất định về những bước sau đây:
– Xác định nguồn điện sẽ dùng: Để biết được nguồn điện mình nên dùng trong tương lai sắp tới, người dùng buộc phải dựa trên thiết bị điện trong nhà mà họ sẽ dùng là thiết bị 1 pha hay 3 pha, đồng thời cũng phải dựa vào nguồn cung cấp của điện lực tại nơi mình ở có những loại nguồn điện nào. Hiện nay, phần lớn nguồn điện dùng cho hộ gia đình ở Việt Nam là nguồn 1 pha 2 dây.
– Tính tổng công suất thiết bị tiêu thụ điện: Các thiết bị tiêu thụ điện trong nhà ở là những thiết bị tiêu tốn năng lượng điện như: đèn, quạt, nồi cơm điện, tủ lạnh, máy giặt, lò vi sóng, điều hòa nhiệt độ, máy bơm nước…
Trên các thiết bị tiêu thụ điện, đều có ghi trị số công suất, có đơn vị là W (Woat) hoặc kW (Kilô-Woat) hoặc HP (Horse Power- Sức ngựa). Một cách gần đúng, có thể xem tất cả các trị số công suất ghi trên các thiết bị là công suất tiêu thụ điện. Vì vậy, tổng công suất thiết bị tiêu thụ điện là tổng của tất cả trị số công suất của các thiết bị tiêu thụ điện trong nhà.
Khi gặp các đơn vị công suất khác nhau thì quy đổi sang cùng một đơn vị như sau:
1kW = 1.000W
1HP = 750W
– Lựa chọn dây dẫn cho từng phần của nhà ở: Tùy theo công suất chịu tải của từng nhánh trong sơ đồ điện, người dùng có thể chọn nhiều loại dây, cỡ dây khác nhau cho từng phần nhà ở của mình.
- Lựa chọn dây dẫn cho từng phần của nhà ở, bao gồm ba bước nhỏ:
+ Lựa chọn đọan dây ngoài trời
+ Lựa chọn đọan cáp điện kế
+ Lựa chọn dây cho từng nhánh và dây đến từng thiết bị tiêu thụ điện.
Một trong những cách chọn tiết diện dây dẫn được dùng phổ biến nhất hiện nay chính là dựa vào bảng chọn tiết diện dây dẫn theo dòng điện. Việc chọn theo bảng chọn tiết diện dây dẫn theo dòng điện sẽ giúp cho việc thiết kế, thi công công trình dễ dàng hơn rất nhiều cũng như phù hợp các tiêu chuẩn đã có sẵn - tiêu chuẩn IEC 60439.
Giá trị cường độ dòng điện được tính theo công thức bảng bên dưới.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí:
CÔNG TY TNHH KD VẬT TƯ THIẾT BỊ
ĐIỆN SÀI GÒN
ĐC: 1897 Đường Trần Văn Giàu, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh
Hotline: 0989 247 510
Email: vatgiadien@gmail.com
Rất hân hạnh được phục vụ Quý khách !