BẢNG GIÁ 2019 ĐỒNG HỒ VÔN, AMPER- DIXSEN/CNC.
Điên áp là gì?
Điện áp hay hiệu điện thế là tỉ số chênh lệch giữa nơi có điện thế cao và điện thế thấp . Ví dụ ở bảng điện nhà bạn có điện thế là 220v và dưới đất có điện thế là 0v ta đo từ bảng điện xuống đất sẽ được 220v. Hay ở bảng điện A có điện thế là 220v, bảng điện B có điện thế là 180v ta đo từ bảng a xuống bảng B sẽ được điện áp là 40v .
Dòng điện là gì?
- Dòng điện hay cường độ dòng điện là sự dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện tích . Dòng điện chỉ sinh ra khi và chỉ khi có đủ 3 yếu tố:
+ Nguồn điện (Hiệu điện thế)
+ Dây dẫn
+ Phụ tải (Vật tiêu thụ điện)
Dòng điện ta đo được bằng ampe kế có đơn vị là A trong mạch điện là dòng điện sinh ra do phụ tải, và dòng điện max của phụ tải không được phép vượt quá dòng điện của nguồn điện . Chính vì vậy khi ta mắc Vôn kế và ampe kế luôn có sự khác biệt:
+ Ampe kế mắc nối tiếp với phụ tải
+ Vôn kế mắc song song với nguồn điện
* Nếu trong mạch điện chỉ có 2 yếu tố là dây dẫn và nguồn điện mà ta vẫn mắc thêm ampe kế vào thành 1 mạch kín thì chỉ trong vài dây các thiết bị của bạn sẽ tự đưa nhau về thời kỳ đồ đá .
AC AMMETER DE72 & 96: Class 1.5 |
AC AMMETER: Class 2.5 |
DC AMMETER: CL 1.5 |
||||||
|
30A |
50A |
60A |
|
DE72 & DE96 TRỰC TIẾP Không dùng CT 10A, 15A, 20A, 30A, 40A, 50A |
|
DE72 & DE96 TRỰC TIẾP 10A, 15A, 20A, 30A, 40A, 50A |
|
75A |
100A |
150A |
||||||
200A |
250A |
300A |
||||||
400A |
500A |
600A |
||||||
750A |
800A |
1000A |
||||||
1200A |
1500A |
1600A |
||||||
2000A |
2500A |
3000A |
||||||
4000A |
5000A |
/5A |
72 x 72 (20A, 30A, 50A) |
94.000 |
96X96 (15, 20, 30, 40, 50A) |
99.000 |
||
|
||||||||
72x72 |
77.000 |
|
72 x 72 (75A) |
106.000 |
96x96 (75, 100A) |
106.000 |
||
96x96 |
79.000 |
|||||||
|
||||||||
AC VOLMETER DE72 & 96 |
AC VOL DE72 & 96 |
HZ - DE72 & 96 |
||||||
|
300VAC 400VAC 500VAC |
|
0-15VDC 0-30VDC 0-50VDC Đặt hàng cho số khác |
|
45-55Hz 45-65Hz |
|||
72X72 |
77.000 |
|||||||
96X96 |
79.000 |
96x96 |
280.000 |
|||||
|
||||||||
KW DE 72&96 3P-3W-380V: Class1.5 |
COS Φ DE 96 |
AM & VOLT CÓ NÚT CHUYỂN |
||||||
|
20KW |
40KW |
50KW |
|
0.5-1- 0.5 3P- 3W- 380V |
|
||
75KW |
100KW |
200KW |
||||||
300KW |
400KW |
500KW |
||||||
600KW |
800KW |
1000KW |
||||||
1200KW |
1500KW |
2000KW |
||||||
2500KW |
3000KW |
4000KW |
||||||
(Đặt hàng cho loại 3P-4W) |
96x96 |
550.000 |
96X96 |
400.000 |
96X96 |
230.000 |
||
|
||||||||
SYNCHRONOSCOPE -HÒA ĐỒNG BỘ |
LOẠI CHỐNG SỐC CHO MÁY PHÁT ĐIỆN – KLY - 80 |
|||||||
|
|
Ampe |
215.000 |
|||||
Volt |
450.00 |
|||||||
2.900.000 |
Hz |
450.00 |
||||||
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí:
CÔNG TY TNHH KD VẬT TƯ THIẾT BỊ
ĐIỆN SÀI GÒN
ĐC: 1897 Đường Trần Văn Giàu, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh
Hotline: 0989 247 510
Email: vatgiadien@gmail.com
Rất hân hạnh được phục vụ Quý khách !