Hotline liên hệ:

0989 247 510

GIÁ TRỌN BỘ TỦ BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG

Giá bán:
3.900.000đ
Thông tin về sản phẩm

 BẢNG GIÁ TỦ BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG (BÙ COS PHI, BÙ VÔ CÔNG) LẮP CHO TRẠM BIẾN ÁP

(Áp dụng mới nhất) 

 

Stt

CÔNG SUẤT SỬ DỤNG (A) / TRẠM BIẾN ÁP (KVA)

CÔNG SUẤT TỦ TỤ BÙ (KVAR) 3P

Đ. GIÁ (VNĐ)(loại 1)

Đ. GIÁ (VNĐ)(loại 2)

1

Dòng điện: 50-100A

30 KVAR

4,500,000

3,900,000

2

Dòng điện: 100-150A

40 KVAR

6,000,000

5,300,000

3

Trạm biến áp 75/100 KVA

50 KVAR

7,500,000

6,600,000

4

Trạm biến áp 100 KVA

60 KVAR

8,500,000

7,700,000

5

Trạm  điện 150/160 KVA

80 KVAR

9,500,000

8,800,000

6

Trạm điện 150/160 KVA

100 KVAR

11,000,000

9,500,000

7

Trạm điện 225/250 KVA

120 KVAR

13,000,000

11,000,000

8

Trạm điện 300/320 KVA

150 KVAR

16,000,000

13,500,000

9

Trạm điện 320/400 KVA

180 KVAR

20,000,000

16,500,000

10

Trạm biến áp 3P 400 KVA

200 KVAR

22,000,000

18,500,000

11

Trạm biến áp 3P 500 KVA

240 KVAR

26,000,000

22,000,000

12

Trạm biến áp 560 KVA

280 KVAR

31,500,000

25,500,000

13

Trạm biến áp  630 KVA

300 KVAR

33,000,000

27,000,000

14

Trạm hạ thế 750 KVA

360 KVAR

39,000,000

32,000,000

15

Trạm hạ thế 800 KVA

400 KVAR

44,000,000

36,000,000

16

Trạm hạ thế 1000 KVA

500 KVAR

54,000,000

44,000,000

17

Trạm biến áp 1250 KVA

600 KVAR

62,000,000

52,000,000

18

Trạm biến áp 1500 KVA

700 KVAR

72,000,000

62,000,000

19

Trạm biến áp 1500 KVA

800 KVAR

80,000,000

72,000,000

20

Trạm biến áp 2000 KVA

1000 KVAR

96,000,000

86,000,000

21

Trạm biến áp 2500 KVA

1200 KVAR

115,000,000

96,000,000

22

Trạm biến áp 3000 KVA

1400 KVAR

135,000,000

110,000,000

 

Ghi chú:

  • Đơn giá loại 1: là vật tư mới 100%
  • Đơn giá loại 2: thiết bị đóng cắt của Mitsubishi, Fuji,… đã qua sữ dụng được tân trang và bảo hành như hàng mới

Trong hệ thống Điện thì hầu hết các thiết bị sử dụng Điện đều phải dựa vào nguyên lý cảm ứng điện từ. Ví dụ động cơ Điện không thề quay khi không có từ trường. Còn từ trường có thể làm được việc đó là do nguồn điện cung cấp cho chúng 1 thứ công suất gọi là công suất vô công điện cảm. Vì vậy các thiết bị sử dụng Điện ngoài việc tiêu thụ Điện năng còn đòi hỏi thêm công suất vô công lấy từ lưới điện.

         Trong mạng Điện xoay chiều có 3 loại công suất: Công suất hữu công, Công suất vô công và Công suất biểu kiến. Tỷ lệ giữa Công suất hữu công và Công suất biểu kiến gọi là Hệ Số Công Suất Cos Phi (Cosφ). Chúng ta cần nâng cao hệ số Cos phi này nhằm tránh ngành Điện Lực phạt thêm một khoảng tiền do Hệ số cos phi thấp, khoảng này nhiều hay ít còn phụ thuộc vào mức độ tiêu thụ Điện.

Tóm lại chúng ta cần nâng cao Hệ số Công Suất bằng cách lắp thêm Tụ Điện (được điều khiển tự động) hay còn gọi là Tụ Bù Cos Phi (Bù Công Suất phản kháng)

Tụ bù là : thiết bị sử dụng cho mục đích cải thiện chất lượng điện áp, nâng cao chất lượng điện năng, để giảm tổn hao ,do viêc các thiết bị tiêu thụ điện năng không phải là thuần trở  mà có các thành phần phản kháng.điện áp trên lưới không ổn định ,thay đổi theo giờ.thông qua việc tăng hệ số Cos phi khi phụ tải thay đổi,và lưới điện thay đổi.

Tụ bù bao gồm: Tụ bù Hạ thế,Tụ bù Trung thế, Tụ bù Cao thế

Về cơ bản là có 2 loại tụ dầu và tụ khô,

Tụ khô ,hình dạng thường là hình tròn,

Tụ dầu  thường là hình chữ nhật

+ Ưu điểm của việc dùng tụ bù

- Giảm tiền phạt do vấn đề tiêu thụ  công suất phẩn kháng

- Làm giảm công suất biểu kiến

- Làm giảm tải cho máy biến áp,và có khả năng tăng phụ tải

Cấu tạo tụ :

- Dùng phim self  Healing Polypropylene có khả năng tự loại trừ ngắn mạch tụ

- Điện môi chế tạo từ phim được phủ kim loại nên tổn hao rất thấp

- Bên trong mỗi tụ có lắp sẵn bộ bảo vệ áp suất chống nổ

- Tản nhiệt tốt nhờ dung môi chất lỏng thích hợp điều kiện nhiệt đới

- Tầm nhiệt độ hoạt động từ -25 độ đến +45 độ

- Kết cấu vỏ kiểu kín , điện trở phóng điện bên trong, xả hết trong 5 phút không rò rỉ dầu

- Sản xuất theo tiêu chuẩn IEC 60831

Cách tính dung lượng tụ bù

Cách tính dung lượng tụ bù cần thiết để nâng cao hệ số công suất cos phi, giảm tiền phạt

Công thức tính dung lượng tụ bù

Để chọn tụ bù cho một tải nào đó thì ta cần biết công suất (P) của tải đó và hệ số công suất (Cosφ) của tải đó :
Giả sử ta có công suất của tải là P
Hệ số công suất của tải là Cosφ1 → φ1 → tgφ1 ( trước khi bù, cosφ1 nhỏ còn tgφ1 lớn )
Hệ số công suất sau khi bù là Cosφ2 → φ2 → tgφ2 ( sau khi bù, cosφ2 lớn còn tgφ2 nhỏ)
Công suất phản kháng cần bù là Qb = P (tgφ1 – tgφ2 ).
Từ công suất cần bù ta chọn tụ bù cho phù hợp trong bảng catalog của nhà cung cấp tụ bù.

Giả sử ta có công suất tải là P = 100 (KW).
Hệ số công suất trước khi bù là cosφ1 = 0.75 → tgφ1 = 0.88
Hệ số công suất sau khi bù là Cosφ2 = 0.95 → tgφ2 = 0.33
Vậy công suất phản kháng cần bù là Qbù = P ( tgφ1 – tgφ2 )
Qbù = 100( 0.88 – 0.33 ) = 55 (KVAr)

Từ số liệu này ta chọn tụ bù trong bảng catalogue của nhà sản xuất giả sử ta có tụ 10KVAr. Để bù đủ cho tải thì ta cần bù 6 tụ 10 KVAr tổng công suất phản kháng là 6×10=60(KVAr). 

Bảng tra dung lượng tụ cần bù

Phương pháp tính dung lượng cần bù theo công thức thường rất mất thời gian và phải có máy tính có thể bấm được hàm arcos, tan. Để quá trình tính toán nhanh, người ta thường dung bảng tra hệ số để tính dung lượng tụ bù

Lúc này, ta áp dụng công thức : Qb = P*k

Với k là hệ số cần bù tra trong bảng tra dưới đây

 

Cosφ2
Cosφ1

0.88

0.89

0.90

0.91

0.92

0.93

0.94

0.95

0.96

0.97

0.98

0.99

1.00

0.50

1.19

1.22

1.25

1.28

1.31

1.34

1.37

1.40

1.44

1.48

1.53

1.59

1.73

0.51

1.15

1.17

1.20

1.23

1.26

1.29

1.32

1.36

1.39

1.44

1.48

1.54

1.69

0.52

1.10

1.13

1.16

1.19

1.22

1.25

1.28

1.31

1.35

1.39

1.44

1.50

1.64

0.53

1.06

1.09

1.12

1.14

1.17

1.20

1.24

1.27

1.31

1.35

1.40

1.46

1.60

0.54

1.02

1.05

1.07

1.10

1.13

1.16

1.20

1.23

1.27

1.31

1.36

1.42

1.56

0.55

0.98

1.01

1.03

1.06

1.09

1.12

1.16

1.19

1.23

1.27

1.32

1.38

1.52

0.56

0.94

0.97

1.00

1.02

1.05

1.08

1.12

1.15

1.19

1.23

1.28

1.34

1.48

0.57

0.90

0.93

0.96

0.99

1.02

1.05

1.08

1.11

1.15

1.19

1.24

1.30

1.44

0.58

0.86

0.89

0.92

0.95

0.98

1.01

1.04

1.08

1.11

1.15

1.20

1.26

1.40

0.59

0.83

0.86

0.88

0.91

0.94

0.97

1.01

1.04

1.08

1.12

1.17

1.23

1.37

0.60

0.79

0.82

0.85

0.88

0.91

0.94

0.97

1.00

1.04

1.08

1.13

1.19

1.33

0.61

0.76

0.79

0.81

0.84

0.87

0.90

0.94

0.97

1.01

1.05

1.10

1.16

1.30

0.62

0.73

0.75

0.78

0.81

0.84

0.87

0.90

0.94

0.97

1.01

1.06

1.12

1.27

0.63

0.69

0.72

0.75

0.78

0.81

0.84

0.87

0.90

0.94

0.98

1.03

1.09

1.23

0.64

0.66

0.69

0.72

0.74

0.77

0.81

0.84

0.87

0.91

0.95

1.00

1.06

1.20

0.65

0.63

0.66

0.68

0.71

0.74

0.77

0.81

0.84

0.88

0.92

0.97

1.03

1.17

0.66

0.60

0.63

0.65

0.68

0.71

0.74

0.78

0.81

0.85

0.89

0.94

1.00

1.14

0.67

0.57

0.60

0.62

0.65

0.68

0.71

0.75

0.78

0.82

0.86

0.90

0.97

1.11

0.68

0.54

0.57

0.59

0.62

0.65

0.68

0.72

0.75

0.79

0.83

0.88

0.94

1.08

0.69

0.51

0.54

0.56

0.59

0.62

0.65

0.69

0.72

0.76

0.80

0.85

0.91

1.05

0.70

0.48

0.51

0.54

0.56

0.59

0.62

0.66

0.69

0.73

0.77

0.82

0.88

1.02

0.71

0.45

0.48

0.51

0.54

0.57

0.60

0.63

0.66

0.70

0.74

0.79

0.85

0.99

0.72

0.42

0.45

0.48

0.51

0.54

0.57

0.60

0.64

0.67

0.71

0.76

0.82

0.96

0.73

0.40

0.42

0.45

0.48

0.51

0.54

0.57

0.61

0.64

0.69

0.73

0.79

0.94

0.74

0.37

0.40

0.42

0.45

0.48

0.51

0.55

0.58

0.62

0.66

0.71

0.77

0.91

0.75

0.34

0.37

0.40

0.43

0.46

0.49

0.52

0.55

0.59

0.63

0.68

0.74

0.88

0.76

0.32

0.34

0.37

0.40

0.43

0.46

0.49

0.53

0.56

0.60

0.65

0.71

0.86

0.77

0.29

0.32

0.34

0.37

0.40

0.43

0.47

0.50

0.54

0.58

0.63

0.69

0.83

0.78

0.26

0.29

0.32

0.35

0.38

0.41

0.44

0.47

0.51

0.55

0.60

0.66

0.80

0.79

0.24

0.26

0.29

0.32

0.35

0.38

0.41

0.45

0.48

0.53

0.57

0.63

0.78

0.80

0.21

0.24

0.27

0.29

0.32

0.35

0.39

0.42

0.46

0.50

0.55

0.61

0.75

0.81

0.18

0.21

0.24

0.27

0.30

0.33

0.36

0.40

0.43

0.47

0.52

0.58

0.72

0.82

0.16

0.19

0.21

0.24

0.27

0.30

0.34

0.37

0.41

0.45

0.49

0.56

0.70

0.83

0.13

0.16

0.19

0.22

0.25

0.28

0.31

0.34

0.38

0.42

0.47

0.53

0.67

0.84

0.11

0.13

0.16

0.19

0.22

0.25

0.28

0.32

0.35

0.40

0.44

0.50

0.65

0.85

0.08

0.11

0.14

0.16

0.19

0.22

0.26

0.29

0.33

0.37

0.42

0.48

0.62

0.86

0.05

0.08

0.11

0.14

0.17

0.20

0.23

0.26

0.30

0.34

0.39

0.45

0.59

0.87

0.03

0.05

0.08

0.11

0.14

0.17

0.20

0.24

0.28

0.32

0.36

0.42

0.57

0.88

0.00

0.03

0.06

0.08

0.11

0.14

0.18

0.21

0.25

0.29

0.34

0.40

0.54

 

Ví dụ:

Với bài toán như trên, từ cosφ1 = 0.75 và cosφ2 = 0.95. Ta gióng theo hàng và theo cột sẽ gặp nhau tại ô có giá trị k=0.55. Từ k = 0.55 ta tính toán tương tự sẽ ra kết quả như tính bằng công thức.

Bên cạnh đó, quý khách có thể tham khảo thêm các trạm biến áp khác mà chúng tôi đang cung cấp:

Trạm biến áp treo - Trạm biến áp giàn - Trạm biến áp bệt - Trạm kín - Trạm biến áp kiểu hợp bộ kios: 100kva, 160kva, 250kva, 320kva, 400kva, 560kva, 630kva, 750kva, 1000kva, 1250kva, 1500kva, 2000kva, 2500kva, 3000kva.

Ngoài ra, dịch vụ thi công và lắp đặt trạm biến áp tại công ty sẽ giúp cho quý khách hài lòng.

Thi công lắp đặt trạm biến áp 3 pha trung thế - hạ thế, thi công trạm biến áp điện, nhận thi công điện nhà xưởng, lắp hệ thống chiếu sáng, gia công lắp đặt tủ điện công nghiệp, bảo trì trạm điện, bảo trì trạm biến áp, thí nghiệm trạm biến áp, sửa chữa máy biến áp, sửa chữa bảo trì tủ điện.

Để Khách hàng tiết kiệm chi phí trong quá trình thay trạm biến áp mới, chúng tôi có chính sách hỗ trợ thu lại máy cũ với giá hợp lý.

Thu mua trạm điện,máy biến áp và thiết bị điện cũ, máy cắt không khí cũ, ACB 3pha 4 pha cũ Mitsubishi, Aptomat 3pha 4pha cũ, MCCB, CB 3pha cũ, khởi động từ cũ, contactor cũ từ 10A, 16A, 20A, 25A, 30A, 35A, 40A, 50A, 60A, 75A, 80A, 100A, 125A, 150A, 175A, 200A, 225A, 300A, 350A, 400A, 500A, 600A, 630A, 800A, 1000A, 1250A, 1600A, 2000A, 2500A, 3200A, 4000A, 5000A.

Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí:

CÔNG TY TNHH KD VẬT TƯ THIẾT BỊ

                  ĐIỆN SÀI GÒN

ĐC: 1897 Đường Trần Văn Giàu, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh

Hotline: 0989 247 510

Email: vatgiadien@gmail.com

Rất hân hạnh được phục vụ Quý khách !

 

Sản phẩm cùng loại