Nhằm tiết kiệm điện năng trong sử dụng và tiêu thụ điện, chúng ta cần thường xuyên kiểm tra tính ổn định của tủ bù công suất phản kháng để kịp thời phát hiện các hư hỏng của tủ bù. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn hỗ trợ kỹ thuật, thay thế và sửa chữa kịp thời hệ thống tủ bù công suất tránh phát sinh những chi phí không cần thiết.
BẢNG GIÁ TỦ BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG (BÙ COS PHI, BÙ VÔ CÔNG) TRỌN BỘ LẮP CHO TRẠM BIẾN ÁP
(Áp dụng mới nhất từ 2021)
Stt |
CÔNG SUẤT SỬ DỤNG (A) / TRẠM BIẾN ÁP (KVA) |
CÔNG SUẤT TỦ TỤ BÙ (KVAR) 3P |
Đ. GIÁ (VNĐ)(loại 1) |
Đ. GIÁ (VNĐ)(loại 2) |
1 |
Dòng điện: 50-100A |
30 KVAR |
4,500,000 |
3,900,000 |
2 |
Dòng điện: 100-150A |
40 KVAR |
6,000,000 |
5,300,000 |
3 |
Trạm biến áp 75/100 KVA |
50 KVAR |
7,500,000 |
6,600,000 |
4 |
Trạm biến áp 100 KVA |
60 KVAR |
8,500,000 |
7,700,000 |
5 |
Trạm điện 150/160 KVA |
80 KVAR |
9,500,000 |
8,800,000 |
6 |
Trạm điện 150/160 KVA |
100 KVAR |
11,000,000 |
9,500,000 |
7 |
Trạm điện 225/250 KVA |
120 KVAR |
13,000,000 |
11,000,000 |
8 |
Trạm điện 300/320 KVA |
150 KVAR |
16,000,000 |
13,500,000 |
9 |
Trạm điện 320/400 KVA |
180 KVAR |
20,000,000 |
16,500,000 |
10 |
Trạm biến áp 3P 400 KVA |
200 KVAR |
22,000,000 |
18,500,000 |
11 |
Trạm biến áp 3P 500 KVA |
240 KVAR |
26,000,000 |
22,000,000 |
12 |
Trạm biến áp 560 KVA |
280 KVAR |
31,500,000 |
25,500,000 |
13 |
Trạm biến áp 630 KVA |
300 KVAR |
33,000,000 |
27,000,000 |
14 |
Trạm hạ thế 750 KVA |
360 KVAR |
39,000,000 |
32,000,000 |
15 |
Trạm hạ thế 800 KVA |
400 KVAR |
44,000,000 |
36,000,000 |
16 |
Trạm hạ thế 1000 KVA |
500 KVAR |
54,000,000 |
44,000,000 |
17 |
Trạm biến áp 1250 KVA |
600 KVAR |
62,000,000 |
52,000,000 |
18 |
Trạm biến áp 1500 KVA |
700 KVAR |
72,000,000 |
62,000,000 |
19 |
Trạm biến áp 1500 KVA |
800 KVAR |
80,000,000 |
72,000,000 |
20 |
Trạm biến áp 2000 KVA |
1000 KVAR |
96,000,000 |
86,000,000 |
21 |
Trạm biến áp 2500 KVA |
1200 KVAR |
115,000,000 |
96,000,000 |
22 |
Trạm biến áp 3000 KVA |
1400 KVAR |
135,000,000 |
110,000,000 |
Ghi chú:
1/ GIỚI THIỆU
Trong hệ thống Điện thì hầu hết các thiết bị sử dụng Điện đều phải dựa vào nguyên lý cảm ứng điện từ. Ví dụ động cơ Điện không thề quay khi không có từ trường. Còn từ trường có thể làm được việc đó là do nguồn điện cung cấp cho chúng 1 thứ công suất gọi là công suất vô công điện cảm. Vì vậy các thiết bị sử dụng Điện ngoài việc tiêu thụ Điện năng còn đòi hỏi thêm công suất vô công lấy từ lưới điện.
Trong mạng Điện xoay chiều có 3 loại công suất: Công suất hữu công, Công suất vô công và Công suất biểu kiến. Tỷ lệ giữa Công suất hữu công và Công suất biểu kiến gọi là Hệ Số Công Suất Cos Phi (Cosφ). Chúng ta cần nâng cao hệ số Cos phi này nhằm tránh ngành Điện Lực phạt thêm một khoảng tiền do Hệ số cos phi thấp, khoảng này nhiều hay ít còn phụ thuộc vào mức độ tiêu thụ Điện.
Tóm lại chúng ta cần nâng cao Hệ số Công Suất bằng cách lắp thêm Tụ Điện (được điều khiển tự động) hay còn gọi là Tụ Bù Cos Phi (Bù Công Suất phản kháng)
2/ ĐẶT ĐIỂM VÀ CẤU TẠO CỦA TỤ BÙ
Tụ bù là : thiết bị sử dụng cho mục đích cải thiện chất lượng điện áp, nâng cao chất lượng điện năng, để giảm tổn hao ,do viêc các thiết bị tiêu thụ điện năng không phải là thuần trở mà có các thành phần phản kháng.điện áp trên lưới không ổn định ,thay đổi theo giờ.thông qua việc tăng hệ số Cos phi khi phụ tải thay đổi,và lưới điện thay đổi.
Tụ bù bao gồm: Tụ bù Hạ thế,Tụ bù Trung thế, Tụ bù Cao thế
Về cơ bản là có 2 loại tụ dầu và tụ khô,
Tụ khô ,hình dạng thường là hình tròn,
Tụ dầu thường là hình chữ nhật
+ Ưu điểm của việc dùng tụ bù
- Giảm tiền phạt do vấn đề tiêu thụ công suất phẩn kháng
- Làm giảm công suất biểu kiến
- Làm giảm tải cho máy biến áp,và có khả năng tăng phụ tải
Cấu tạo tụ :
- Dùng phim self Healing Polypropylene có khả năng tự loại trừ ngắn mạch tụ
- Điện môi chế tạo từ phim được phủ kim loại nên tổn hao rất thấp
- Bên trong mỗi tụ có lắp sẵn bộ bảo vệ áp suất chống nổ
- Tản nhiệt tốt nhờ dung môi chất lỏng thích hợp điều kiện nhiệt đới
- Tầm nhiệt độ hoạt động từ -25 độ đến +45 độ
- Kết cấu vỏ kiểu kín , điện trở phóng điện bên trong, xả hết trong 5 phút không rò rỉ dầu
- Sản xuất theo tiêu chuẩn IEC 60831
3/ CẢI THIỆN HỆ SỐ COS PHI - HỆ SỐ CÔNG SUẤT
- Khi nào cần lắp tủ bù cos phi (tủ bù công suất phản kháng)?
- Tại sao phải lắp tủ bù cos phi (tủ bù công suất phản kháng)?
- Ý nghĩa việc nâng cao hệ số cos phi?
- Cách chọn tủ bù cos phi (tủ bù công suất phản kháng) phù hợp
Trên lý thiết có vài phương pháp để cải thiện và nâng cao hệ số cos phi, nhưng thực tế hiện nay chỉ sử dụng phương pháp là dùng các Tụ Bù mắc song song vào lưới Điện.
* Cụ thể ta có thể chọn chủng loại vật tư chính như sau:
- Chọn Công suất Tủ Tụ Bù cos phi vào khoảng 50% Công suất Trạm Biến Áp hạ thế. Ví dụ: Nhà máy có Trạm Điện hạ thế 22/0.4KV, công suất 1000KVA thì Tủ Tụ Bù Công suất là 500KVAR.
- Thiết kế Vỏ Tủ Điện cho tủ bù, đa số tủ tụ bù cos phi được đặt ngoài trời nên ta làm có mái che kín tránh nước mưa, có kính tiện cho việc theo dõi các chỉ số đồng hồ hiển thị. Đặt biệt phải được thông gió tốt vì tụ bù tỏa nhiệt khá cao.
- Chọn thiết bị đóng cắt: có nhiều thương hiệu và giá cả cũng khác nhau, chất lượng và tốt thì nên chọn hàng của châu âu, nhật bản (ABB, Schneider, Mitsubishi,...), nhưng đa phần thì Tủ tụ bù thường sử dụng thiết bị đóng cắt của Korea, Taiwan (LS, Hyundai, Shihlin,...) giá thành vừa phải, chất lượng khá tốt.
- Kế đến chọn Tụ Bù: cũng như thiết bị đóng cắt, Tụ Bù cũng có nhiều thương hiệu và giá cả, nhưng thường chỉ chọn theo 2 tính chất là Tụ Dầu và Tụ khô. Tụ Dầu (Shizuki, Samwha,...) tuổi thọ tốt hơn tụ khô nên giá cũng cao hơn. Tụ khô (Ducati, Epcos, Sino,...) giá mềm.
- Đồng hồ điều khiển cos phi: Shizuki, Ducati, Mikro, SK,...
Ngoài ra còn một số vật tư phụ khác cũng như kỹ thuật đấu nối để lắp hoàn chỉnh một Tủ Tụ Bù Công suất hoàn chỉnh để đưa vào vận hành đảm bảo đạt hệ số cos phi mong muốn.
Cách tính dung lượng tụ bù
Cách tính dung lượng tụ bù cần thiết để nâng cao hệ số công suất cos phi, giảm tiền phạt
Công thức tính dung lượng tụ bù
Để chọn tụ bù cho một tải nào đó thì ta cần biết công suất (P) của tải đó và hệ số công suất (Cosφ) của tải đó :
Giả sử ta có công suất của tải là P
Hệ số công suất của tải là Cosφ1 → φ1 → tgφ1 ( trước khi bù, cosφ1 nhỏ còn tgφ1 lớn )
Hệ số công suất sau khi bù là Cosφ2 → φ2 → tgφ2 ( sau khi bù, cosφ2 lớn còn tgφ2 nhỏ)
Công suất phản kháng cần bù là Qb = P (tgφ1 – tgφ2 ).
Từ công suất cần bù ta chọn tụ bù cho phù hợp trong bảng catalog của nhà cung cấp tụ bù.
Giả sử ta có công suất tải là P = 100 (KW).
Hệ số công suất trước khi bù là cosφ1 = 0.75 → tgφ1 = 0.88
Hệ số công suất sau khi bù là Cosφ2 = 0.95 → tgφ2 = 0.33
Vậy công suất phản kháng cần bù là Qbù = P ( tgφ1 – tgφ2 )
Qbù = 100( 0.88 – 0.33 ) = 55 (KVAr)
Từ số liệu này ta chọn tụ bù trong bảng catalogue của nhà sản xuất giả sử ta có tụ 10KVAr. Để bù đủ cho tải thì ta cần bù 6 tụ 10 KVAr tổng công suất phản kháng là 6×10=60(KVAr).
Bảng tra dung lượng tụ cần bù
Phương pháp tính dung lượng cần bù theo công thức thường rất mất thời gian và phải có máy tính có thể bấm được hàm arcos, tan. Để quá trình tính toán nhanh, người ta thường dung bảng tra hệ số để tính dung lượng tụ bù
Lúc này, ta áp dụng công thức : Qb = P*k
Với k là hệ số cần bù tra trong bảng tra dưới đây
Cosφ2 |
0.88 |
0.89 |
0.90 |
0.91 |
0.92 |
0.93 |
0.94 |
0.95 |
0.96 |
0.97 |
0.98 |
0.99 |
1.00 |
0.50 |
1.19 |
1.22 |
1.25 |
1.28 |
1.31 |
1.34 |
1.37 |
1.40 |
1.44 |
1.48 |
1.53 |
1.59 |
1.73 |
0.51 |
1.15 |
1.17 |
1.20 |
1.23 |
1.26 |
1.29 |
1.32 |
1.36 |
1.39 |
1.44 |
1.48 |
1.54 |
1.69 |
0.52 |
1.10 |
1.13 |
1.16 |
1.19 |
1.22 |
1.25 |
1.28 |
1.31 |
1.35 |
1.39 |
1.44 |
1.50 |
1.64 |
0.53 |
1.06 |
1.09 |
1.12 |
1.14 |
1.17 |
1.20 |
1.24 |
1.27 |
1.31 |
1.35 |
1.40 |
1.46 |
1.60 |
0.54 |
1.02 |
1.05 |
1.07 |
1.10 |
1.13 |
1.16 |
1.20 |
1.23 |
1.27 |
1.31 |
1.36 |
1.42 |
1.56 |
0.55 |
0.98 |
1.01 |
1.03 |
1.06 |
1.09 |
1.12 |
1.16 |
1.19 |
1.23 |
1.27 |
1.32 |
1.38 |
1.52 |
0.56 |
0.94 |
0.97 |
1.00 |
1.02 |
1.05 |
1.08 |
1.12 |
1.15 |
1.19 |
1.23 |
1.28 |
1.34 |
1.48 |
0.57 |
0.90 |
0.93 |
0.96 |
0.99 |
1.02 |
1.05 |
1.08 |
1.11 |
1.15 |
1.19 |
1.24 |
1.30 |
1.44 |
0.58 |
0.86 |
0.89 |
0.92 |
0.95 |
0.98 |
1.01 |
1.04 |
1.08 |
1.11 |
1.15 |
1.20 |
1.26 |
1.40 |
0.59 |
0.83 |
0.86 |
0.88 |
0.91 |
0.94 |
0.97 |
1.01 |
1.04 |
1.08 |
1.12 |
1.17 |
1.23 |
1.37 |
0.60 |
0.79 |
0.82 |
0.85 |
0.88 |
0.91 |
0.94 |
0.97 |
1.00 |
1.04 |
1.08 |
1.13 |
1.19 |
1.33 |
0.61 |
0.76 |
0.79 |
0.81 |
0.84 |
0.87 |
0.90 |
0.94 |
0.97 |
1.01 |
1.05 |
1.10 |
1.16 |
1.30 |
0.62 |
0.73 |
0.75 |
0.78 |
0.81 |
0.84 |
0.87 |
0.90 |
0.94 |
0.97 |
1.01 |
1.06 |
1.12 |
1.27 |
0.63 |
0.69 |
0.72 |
0.75 |
0.78 |
0.81 |
0.84 |
0.87 |
0.90 |
0.94 |
0.98 |
1.03 |
1.09 |
1.23 |
0.64 |
0.66 |
0.69 |
0.72 |
0.74 |
0.77 |
0.81 |
0.84 |
0.87 |
0.91 |
0.95 |
1.00 |
1.06 |
1.20 |
0.65 |
0.63 |
0.66 |
0.68 |
0.71 |
0.74 |
0.77 |
0.81 |
0.84 |
0.88 |
0.92 |
0.97 |
1.03 |
1.17 |
0.66 |
0.60 |
0.63 |
0.65 |
0.68 |
0.71 |
0.74 |
0.78 |
0.81 |
0.85 |
0.89 |
0.94 |
1.00 |
1.14 |
0.67 |
0.57 |
0.60 |
0.62 |
0.65 |
0.68 |
0.71 |
0.75 |
0.78 |
0.82 |
0.86 |
0.90 |
0.97 |
1.11 |
0.68 |
0.54 |
0.57 |
0.59 |
0.62 |
0.65 |
0.68 |
0.72 |
0.75 |
0.79 |
0.83 |
0.88 |
0.94 |
1.08 |
0.69 |
0.51 |
0.54 |
0.56 |
0.59 |
0.62 |
0.65 |
0.69 |
0.72 |
0.76 |
0.80 |
0.85 |
0.91 |
1.05 |
0.70 |
0.48 |
0.51 |
0.54 |
0.56 |
0.59 |
0.62 |
0.66 |
0.69 |
0.73 |
0.77 |
0.82 |
0.88 |
1.02 |
0.71 |
0.45 |
0.48 |
0.51 |
0.54 |
0.57 |
0.60 |
0.63 |
0.66 |
0.70 |
0.74 |
0.79 |
0.85 |
0.99 |
0.72 |
0.42 |
0.45 |
0.48 |
0.51 |
0.54 |
0.57 |
0.60 |
0.64 |
0.67 |
0.71 |
0.76 |
0.82 |
0.96 |
0.73 |
0.40 |
0.42 |
0.45 |
0.48 |
0.51 |
0.54 |
0.57 |
0.61 |
0.64 |
0.69 |
0.73 |
0.79 |
0.94 |
0.74 |
0.37 |
0.40 |
0.42 |
0.45 |
0.48 |
0.51 |
0.55 |
0.58 |
0.62 |
0.66 |
0.71 |
0.77 |
0.91 |
0.75 |
0.34 |
0.37 |
0.40 |
0.43 |
0.46 |
0.49 |
0.52 |
0.55 |
0.59 |
0.63 |
0.68 |
0.74 |
0.88 |
0.76 |
0.32 |
0.34 |
0.37 |
0.40 |
0.43 |
0.46 |
0.49 |
0.53 |
0.56 |
0.60 |
0.65 |
0.71 |
0.86 |
0.77 |
0.29 |
0.32 |
0.34 |
0.37 |
0.40 |
0.43 |
0.47 |
0.50 |
0.54 |
0.58 |
0.63 |
0.69 |
0.83 |
0.78 |
0.26 |
0.29 |
0.32 |
0.35 |
0.38 |
0.41 |
0.44 |
0.47 |
0.51 |
0.55 |
0.60 |
0.66 |
0.80 |
0.79 |
0.24 |
0.26 |
0.29 |
0.32 |
0.35 |
0.38 |
0.41 |
0.45 |
0.48 |
0.53 |
0.57 |
0.63 |
0.78 |
0.80 |
0.21 |
0.24 |
0.27 |
0.29 |
0.32 |
0.35 |
0.39 |
0.42 |
0.46 |
0.50 |
0.55 |
0.61 |
0.75 |
0.81 |
0.18 |
0.21 |
0.24 |
0.27 |
0.30 |
0.33 |
0.36 |
0.40 |
0.43 |
0.47 |
0.52 |
0.58 |
0.72 |
0.82 |
0.16 |
0.19 |
0.21 |
0.24 |
0.27 |
0.30 |
0.34 |
0.37 |
0.41 |
0.45 |
0.49 |
0.56 |
0.70 |
0.83 |
0.13 |
0.16 |
0.19 |
0.22 |
0.25 |
0.28 |
0.31 |
0.34 |
0.38 |
0.42 |
0.47 |
0.53 |
0.67 |
0.84 |
0.11 |
0.13 |
0.16 |
0.19 |
0.22 |
0.25 |
0.28 |
0.32 |
0.35 |
0.40 |
0.44 |
0.50 |
0.65 |
0.85 |
0.08 |
0.11 |
0.14 |
0.16 |
0.19 |
0.22 |
0.26 |
0.29 |
0.33 |
0.37 |
0.42 |
0.48 |
0.62 |
0.86 |
0.05 |
0.08 |
0.11 |
0.14 |
0.17 |
0.20 |
0.23 |
0.26 |
0.30 |
0.34 |
0.39 |
0.45 |
0.59 |
0.87 |
0.03 |
0.05 |
0.08 |
0.11 |
0.14 |
0.17 |
0.20 |
0.24 |
0.28 |
0.32 |
0.36 |
0.42 |
0.57 |
0.88 |
0.00 |
0.03 |
0.06 |
0.08 |
0.11 |
0.14 |
0.18 |
0.21 |
0.25 |
0.29 |
0.34 |
0.40 |
0.54 |
Ví dụ:
Với bài toán như trên, từ cosφ1 = 0.75 và cosφ2 = 0.95. Ta gióng theo hàng và theo cột sẽ gặp nhau tại ô có giá trị k=0.55. Từ k = 0.55 ta tính toán tương tự sẽ ra kết quả như tính bằng công thức.
Giá mua công suất, điện năng phản kháng, mức phạt cos phi, mức phạt hệ số công suất là các cụm từ chỉ số tiền mà khách hàng dùng điện phải trả thêm cho điện lực ngoài số tiền công suất tác dụng. Mức phạt này được quy định tại thông tư 07/2006/TT-BCN của Bộ Công Nghiệp. Tóm tắt một số nội dung chính như sau
Bên mua điện để sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có công suất sử dụng cực đại từ 80 kW hoặc máy biến áp có dung lượng từ 100 kVA trở lên và có hệ số công suất cosj < 0,85 phải mua công suất phản kháng.
Trường hợp bên bán điện không đảm bảo chất lượng điện theo quy định tại Nghị định số 105/2005/NĐ - CP ngày 17 ngày 8 năm 2005 của Chính phủ thì bên mua điện không phải mua công suất phản kháng khi hệ số công suất cosj< 0,85.
Hệ số công suất trung bình cosj được xác định như sau:
Trong đó:
Ap: Điện năng tác dụng trong một chu kỳ ghi chỉ số công tơ (kWh);
Aq: Điện năng phản kháng trong một chu kỳ ghi chỉ số công tơ tương ứng (kVArh).
Tq: Tiền mua công suất phản kháng (chưa có thuế giá trị gia tăng);
Ta: Tiền mua điện năng tác dụng (chưa có thuế giá trị gia tăng);
k : Hệ số bù đắp chi phí do bên mua điện sử dụng quá lượng công suất phản kháng quy định (%).
Hệ số công suất trung bình (Cosj) |
k (%) |
Hệ số công suất trung bình (Cosj) |
k (%) |
0,85 0,84 0,83 0,82 0,81 0,80 0,79 0,78 0,77 0,76 0,75 0,74 0,73 0,72 |
0 1,19 2,41 3,66 4,94 6,25 7,59 8,97 10,39 11,84 13,33 14,86 16,44 18,06 |
0,71 0,70 0,69 0,68 0,67 0,66 0,65 0,64 0,63 0,62 0,61 0,60 dưới 0,60 |
19,72 21,43 23,19 25,00 26,87 28,79 30,77 32,81 34,92 37,10 39,34 41,67 44,07 |
Từ bảng tra ta nhận thấy hệ số công suất càng thấp thì mức phạt càng cao.
Bảo trì trạm biến áp 400kva, tủ bù công suất phản kháng cho CTY TNHH BULY KIM HƯNG - Số 58, Quốc lộ 1A, Xã Mỹ Yên, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
Sửa chữa bảo trì trạm biến áp 400kva, tủ bù 150kvar cho Cty TNHH SX TM XD QUANG THUẬN - B7/160 Nguyễn Cửu Phú, Phường Tân Tạo A, Bình Tân, TPHCM
Lắp tủ điện công nghiệp, thi công điện nhà xưởng, Giá trụ thép đỡ máy biến áp, gia trạm điện kiểu trụ thép, giá trạm biến áp kiểu trụ đài sen, giá trụ thép 1 cột đỡ máy biến áp, Mua bán MCCB cũ, Giá contactor cũ, giá khởi động từ cũ, giá cb 3 pha cũ, giá aptomat 3 pha cũ, giá máy cắt không khí ACB 3 pha cũ, giá máy biến áp cũ, giá trạm điện cũ, giá thi công điện nhà xưởng, giá trạm điện cũ, Giá lắp trạm biến áp, trạm điện tại tphcm và các tỉnh lân cận, Lắp trạm điện kios hop bo 3x15KVA, 3x25KVA, 3x50KVA, 3x75KVA, 1x100Kva, 3x100KVA, 160Kva, 250Kva, 320Kva, 400Kva, 560Kva, 630Kva, 750Kva, 800Kva, 1000kva, 1500Kva, 2000Kva, 2500Kva, 3000Kva, nhận bảo trì trạm điện, bảo trì trạm biến áp, thí nghiệm trạm biến áp, sửa chữa máy biến áp, mua bán trạm điện cũ, lắp trạm biến áp cũ giá rẻ, bán máy biến áp thibidi cũ, lắp tủ bù cos phi, sửa chữa tủ tụ bù cos phi, thi công điện nhà xưởng, lắp tủ điện công nghiệp, bán cb cũ, aptomat cu, contactor khoi dong tu cu, gia cong tu dien cong nghiep, thu mua tu dien cu
Chuyên bảo trì trạm điện, thay máy biến áp bị sự cố, châm thêm dầu cho máy biến áp, dầu cách điện máy biến áp thibidi, Mua bán trạm điện, Giá lắp trạm biến áp, trạm biến áp giá rẻ, giá trạm điện cũ, giá bình điện cũ, thu mua trạm điện cũ
THU MUA TRẠM BIẾN ÁP, MUA TRẠM ĐIỆN KHÔNG SỬ DỤNG, MUA BÁN MÁY BIẾN ÁP CŨ, LẮP TRẠM BIẾN ÁP GIÁ RẺ
Thu mua trạm điện cũ, Thi công điện nhà xưởng, lắp trạm biến áp, lắp tủ điện công nghiệp, mua bán máy biến áp cũ giá rẻ
Chuyên bảo trì thí nghiệm trạm điện, châm thêm dầu cho máy biến áp, dầu cách điện máy biến áp thibidi ,sua chua tram bien ap bị sự cố, Mua bán trạm điện, Giá lắp trạm biến áp, trạm biến áp giá rẻ, giá trạm điện cũ, giá bình điện cũ, thu mua trạm điện cũ, Giá trạm biến áp họp bộ, giá trạm điện kiểu kios 3x15KVA, 3x25KVA, 3x50KVA, 3x75KVA, 1x100Kva, 3x100KVA, 160Kva, 250Kva, 320Kva, 400Kva, 560Kva, 630Kva, 750Kva, 800Kva, 1000kva, 1500Kva, 2000Kva, 2500Kva, 3000Kva, Thi công lắp đặt trạm biến áp 3 pha trung thế hạ thế, nhận gia công lắp tủ điện công nghiệp, thi cong dien nha xuong cong nghiep, Nhà thầu thi công trạm biến áp điện, nhận thi công điện nhà xưởng, điện công nghiệp nhà xưởng, lắp hệ thống chiếu sáng, gia công lắp đặt tủ điện công nghiệp, sửa chữa bảo trì tủ điện, lắp tủ bù công suất phản kháng, tủ bù cos phi, tu bù cho nhà xưởng bị phạt vô công
Cung cấp mua bán sỉ và lẽ thiết bị điện cũ, máy cắt không khí cũ, ACB 3pha 4 pha cũ Mitsubishi giá rẻ, Aptomat 3pha 4 pha cũ giá rẻ, MCCB CB 3pha cũ giá rẻ, khởi động từ cũ giá rẻ, contactor cũ giá rẻ, Gia tram bien ap, gia lap tram dien, thu mua tram dien cu, mua ban may bien ap cu, gia may bien ap cu, mua binh dien cu, tram dien gia re, Tile Giá Thi công TRẠM BIẾN ÁP, Giá lắp trạm biến áp, hạ trạm điện 3 pha, xây dựng trạm biến áp, xây lắp trạm điện hạ thế, mua bán trạm điện hạ thế, cung cấp lắp trạm điện 3 pha, thủ tục xin phép lắp trạm 3 pha, giá các loại từ 3x15KVA, 3x25KVA, 3x50KVA, 3x75KVA, 1x100Kva, 3x100KVA, 160Kva, 250Kva, 320Kva, 400Kva, 560Kva, giá trạm 630Kva, gia tram 750Kva, 800Kva, giá lắp trạm 1000kva, 1500Kva, giá xây dựng trạm 2000Kva, 2500Kva, 3000Kva
ĐỀ XUẤT QUÍ DOANH NGHIỆP – BẢO TRÌ VÀ THÍ NGHIỆM TRẠM BIẾN ÁP
Trạm biến áp (trạm điện) là thiết bị cung cấp điện vô cùng quan trong cho toàn hoạt động của nhà xưởng sản xuất, văn phòng,… chúng ta nên có kế hoạch kiểm tra bảo trì, thí nghiệm đo đạc định kỳ.
0101
0101
Nhà thầu thi công trạm biến áp điện, nhận thi công điện nhà xưởng, điện công nghiệp nhà xưởng, lắp hệ thống chiếu sáng, gia công lắp đặt tủ điện công nghiệp, sửa chữa bảo trì tủ điện, lắp tủ bù công suất phản kháng, tủ bù cos phi, tu bù cho nhà xưởng bị phạt vô công, LẮP TỦ ĐIỆN BÙ CÔNG SUẤT, TỦ BÙ COS PHI, TỦ BÙ PHẢN KHÁNG, TỦ BÙ VÔ CÔNG, TỦ ĐIỆN TỔNG MSB, THI CÔNG TỦ ĐIỆN PHÂN PHỐI, TỦ ĐIỆN TÒA NHÀ CAO TẦNG, TỦ ĐIỆN CHUNG CƯ, TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN MÁY MÓC, TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ, TỦ ĐIỆN PCCC, TỦ ĐIỆN NHỰA COMPOSITE, TỦ ĐIỆN ATS, TỦ ĐIỆN XỬ LÝ NƯỚC THẢI, TỦ ĐIỆN PP CHO TRƯỜNG HỌC, TỦ ĐIỆN CHO BỆN VIỆN,...
Giá lắp tủ điện công nghiệp, giá thi công tủ điện công nghiệp, vỏ tủ điện công nghiệp, sửa tủ điện công nghiệp, làm mới tủ điện công nghiệp, bán tủ điện công nghiệp, lắp tủ điện phân phối, lắp điện cho tòa nhà, lắp điện cho chung cư, lắp tủ điện cho bệnh viện, lắp tủ điện cho trường học,…
Tile Giá Thi công TRẠM BIẾN ÁP, Giá lắp trạm biến áp, hạ trạm điện 3 pha, xây dựng trạm biến áp, xây lắp trạm điện hạ thế, mua bán trạm điện hạ thế, cung cấp lắp trạm điện 3 pha, thủ tục xin phép lắp trạm 3 pha, giá các loại từ 3x15KVA, 3x25KVA, 3x50KVA, 3x75KVA, 1x100Kva, 3x100KVA, 160Kva, 250Kva, 320Kva, 400Kva, 560Kva, giá trạm 630Kva, gia tram 750Kva, 800Kva, giá lắp trạm 1000kva, 1500Kva, giá xây dựng trạm 2000Kva, 2500Kva, 3000Kva cho tất cả các đơn vị trong cả nước.
Đơn Giá Trạm biến áp hạ thế THIBIDI, trạm biến áp hợp bộ THIBIDI, trạm biến áp ngồi 1 trụ thép THIBIDI, trạm biến áp giàn THIBIDI, trạm biến áp nền THIBIDI, trạm biến áp treo trụ THIBIDI - 3x15KVA, 3x25KVA, 3x50KVA, 3x75KVA, 1x100Kva, 3x100KVA, 160Kva, 250Kva, 320Kva, 400Kva, 560Kva, 630Kva, 750Kva, 800Kva, 1000kva, 1500Kva, 2000Kva, 2500Kva, 3000Kva, Nhà thầu thi công trạm biến áp điện, nhận thi công điện nhà xưởng, điện công nghiệp nhà xưởng, lắp hệ thống chiếu sáng, gia công lắp đặt tủ điện công nghiệp, sửa chữa bảo trì tủ điện, lắp tủ bù công suất phản kháng, tủ bù cos phi, tu bù cho nhà xưởng bị phạt vô công
Giá trạm biến áp họp bộ, giá trạm điện kiểu kios, Thi công lắp đặt trạm biến áp 3 pha trung thế hạ thế, nhận gia công lắp tủ điện công nghiệp, thi cong dien nha xuong cong nghiep, cung cấp vỏ tủ điện giá rẻ, sua chua lắp tu bù cong suat phản kháng, tu bu cos phi, cung cấp thiết bị điện cong nghiệp, ban khoi dong tu, CB, ACB, MCCB cũ đã qua su dung gia re, ban va sua chua may nén khí, thi cong đèn nhà xuong, lap bình điện 3 pha, hạ trạm biến thế cho tòa nhà, nhà xưởng,…
Giá lắp tủ điện công nghiệp, giá thi công tủ điện công nghiệp, vỏ tủ điện công nghiệp, sửa tủ điện công nghiệp, làm mới tủ điện công nghiệp, bán tủ điện công nghiệp, lắp tủ điện phân phối, lắp điện cho tòa nhà, lắp điện cho chung cư, lắp tủ điện cho bệnh viện, lắp tủ điện cho trường học, thi công trạm biến áp điện, nhận thi công điện nhà xưởng, điện công nghiệp nhà xưởng, lắp hệ thống chiếu sáng, gia công lắp đặt tủ điện công nghiệp, sửa chữa bảo trì tủ điện, lắp tủ bù công suất phản kháng, tủ bù cos phi, cung cấp vỏ tủ điện giá rẻ, sua chua lắp tu bù cong suat phản kháng, tu bu cos phi, cung cấp thiết bị điện cong nghiệp, ban khoi dong tu, CB, ACB, MCCB cũ đã qua su dung gia re